Chương trình đào tạo thạc sĩ ngành Tổ chức và quản lý vận tải

Kiến thứcBắt buộcTự chọnTổng số
I. KHỐI KIẾN THỨC CƠ BẢN7613
1.1. Các học phần bắt buộc7  
HP1. Triết học4  
HP2. Phương pháp nghiên cứu khoa học3  
1.2. Các học phần tự chọn (Chọn 2 trong 6 học phần) 6 
Tự chọn 1. Khoa học quản lý 3 
Tự chọn 2. Mô hình toán kinh tế 3 
Tự chọn 3. Kinh tế học nâng cao 3 
Tự chọn 4. Lý thuyết hệ thống 3 
Tự chọn 5. Kinh tế lượng ứng dụng 3 
Tự chọn 6. Kinh tế nguồn nhân lực 3 
II. KHỐI KIẾN THỨC NGÀNH9615
2.1. Các học phần bắt buộc9  
HP1. Dự báo nhu cầu vận tải3  
HP2. Chiến lược kinh doanh vận tải3  
HP3. Quản lý nhà nước về kinh doanh vận tải3  
2.2. Các học phần tự chọn (Chọn 2 trong 6 học phần) 6 
Tự chọn 1. Quản trị logistics và chuỗi cung ứng 3 
Tự chọn 2. Hệ thống thông tin quản lý 3 
Tự chọn 3. Quản lý nguồn nhân lực 3 
Tự chọn 4. Quản lý nhà nước về kinh tế 3 
Tự chọn 5. Marketing vận tải 3 
Tự chọn 6. Quản lý dự án 3 
III. KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH61016
Chuyên ngành: Tổ chức và quản lý vận tải   
3.1. Các học phần bắt buộc6  
HP1. Tổ chức vận tải đa phương thức3  
HP2. Phân tích hoạt động kinh tế trong doanh nghiệp vận tải3  
3.2. Các học phần tự chọn (Chọn 3 trong 9 học phần) 10 
Tự chọn 1. Quản lý chất lượng dịch vụ vận tải 3 
Tự chọn 2. Quản lý giao thông đô thị 3 
Tự chọn 3. Quản lý kho hàng và trung tâm phân phối 4 
Tự chọn 4. Quản lý môi trường và phát triển bền vững 3 
Tự chọn 5. Quản trị doanh nghiệp vận tải 3 
Tự chọn 6. Quy hoạch giao thông vận tải 4 
Tự chọn 7. Hệ thống giao thông thông minh 3 
Tự chọn 8. Logistics quốc tế và chuỗi cung ứng toàn cầu 3 
Tự chọn 9. Công nghệ vận tải 4 
IV. THỰC TẬP VÀ ĐỀ ÁN TỐT NGHIỆP16 16
4.1. Chuyên đề thực tế 13  
4.2. Chuyên đề thực tế 24  
4.3. Đề án tốt nghiệp9  
TỔNG CỘNG382260
Chương trình đào tạo áp dụng đối với các khoá tuyển sinh từ năm 2025.