Chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ ngành Quản lý kinh tế
Kiến thức | Bắt buộc | Tự chọn | Tổng số |
I. KHỐI KIẾN THỨC CƠ BẢN | 7 | 6 | 13 |
1.1. Các học phần bắt buộc | 7 | 7 | |
Triết học | 4 | 4 | |
Phương pháp nghiên cứu khoa học | 3 | 3 | |
1.2. Các học phần tự chọn (Chọn 2 trong 4 học phần) | 6 | ||
Kinh tế lượng ứng dụng | 3 | ||
Kinh tế học nâng cao | 3 | ||
Mô hình toán kinh tế | 3 | ||
Kinh tế phát triển | 3 | ||
II. KHỐI KIẾN THỨC NGÀNH | 9 | 6 | 15 |
2.1. Các học phần bắt buộc | 9 | ||
Quản lý nhà nước về kinh tế | 3 | ||
Quản lý tài chính công | 3 | ||
Kinh tế nguồn nhân lực | 3 | ||
2.2. Các học phần tự chọn (Chọn 2 trong 4 học phần) | 6 | ||
Kiểm soát nội bộ | 3 | ||
Kỹ năng lãnh đạo và quản lý | 3 | ||
Kinh tế công cộng | 3 | ||
Kinh tế quốc tế | 3 | ||
III. KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH | 16 | 16 | |
3.1. Các học phần bắt buộc | 6 | 6 | |
Phân tích chính sách kinh tế | 3 | ||
Quản lý tài nguyên và môi trường | 3 | ||
3.2. Các học phần tự chọn (Chọn 3 trong 6 học phần) | 10 | 10 | |
Quản lý chuỗi cung ứng | 4 | ||
Quản lý giá và thị trường | 3 | ||
Quản lý thuế | 3 | ||
Phân tích tài chính | 4 | ||
Quản lý dự án | 3 | ||
Quản lý rủi ro trong kinh doanh | 3 | ||
IV. THỰC TẬP VÀ ĐỀ ÁN TỐT NGHIỆP | 16 | 16 | |
4.1. Chuyên đề thực tế 1 | 3 | ||
4.2. Chuyên đề thực tế 2 | 4 | ||
4.3. Đề án tốt nghiệp | 9 | ||
TỔNG CỘNG | 38 | 22 | 60 |