I | KHỐI KIẾN THỨC CƠ BẢN | 6 | 6 | 12 |
1.1 | Các học phần bắt buộc | 6 | | |
1 | Triết học | 3 | | |
2 | Phương pháp nghiên cứu khoa học | 3 | | |
1.2 | Các học phần tự chọn (Chọn 2 trong 6 học phần) | | 6 | |
1 | Cơ học hệ nhiều vật | | 3 | |
2 | Cơ học môi trường liên tục | | 3 | |
3 | Quy hoạch thực nghiệm | | 3 | |
4 | Vật liệu mới | | 3 | |
5 | Phương pháp PTHH và ứng dụng | | 3 | |
6 | Ma sát, mài mòn và bôi trơn | | 3 | |
II | II. KHỐI KIẾN THỨC NGÀNH | 9 | 6 | 15 |
A | CNKT Ô tô | | | |
2.1 | Các học phần bắt buộc | 9 | | |
1 | Động lực học ô tô | 3 | | |
2 | Ô nhiễm môi trường và năng lượng thay thế trong ô tô | 3 | | |
3 | Ứng dụng các phần mềm trong tính toán ô tô | 3 | | |
2.2 | Các học phần tự chọn (Chọn 2 trong 6 học phần) | | 6 | |
1 | Truyền động thủy lực, khí nén trong ô tô | | 3 | |
2 | Cơ sở thiết kế ô tô | | 3 | |
3 | Lý thuyết độ tin cậy | | 3 | |
4 | Động cơ đốt trong đời mới | | 3 | |
5 | Mô hình hóa và tính toán động cơ | | 3 | |
6 | Phương pháp tính | | 3 | |
B | CNKT Cơ khí Máy xây dựng | 9 | | |
2.1 | Các học phần bắt buộc | 9 | | |
1 | Động lực học MXD | 3 | | |
2 | Điều khiển HTTL nâng cao trên Máy xây dựng | 3 | | |
3 | Độ tin cậy trong khai thác máy | 3 | | |
2.2 | Các học phần tự chọn (Chọn 2 trong 6 học phần) | | 6 | |
1 | HP1. Ứng dụng phần mềm trong tính toán MXD | | 3 | |
2 | HP2. Môi trường khai thác và Máy xây dựng | | 3 | |
3 | HP3. Trang bị điện ứng dụng | | 3 | |
4 | HP4. Động cơ đốt trong đời mới | | 3 | |
5 | HP5. Kỹ thuật an toàn máy xây dựng | | 3 | |
6 | HP6. Truyền động và điều khiển thủy lực ứng dụng | | 3 | |
III | KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGHÀNH | 6 | 10 | 16 |
A | CNKT Ô tô | | | |
3.1 | Các học phần bắt buộc | 6 | | |
1 | Dao động và rung ồn trong ô tô | 3 | | |
2 | Cơ điện tử trên ô tô | 3 | | |
3.2 | Các học phần tự chọn (Chọn 3 trong 9 học phần) | | 10 | |
1 | Thử nghiệm ô tô | | 3 | |
2 | An toàn ô tô | | 3 | |
3 | Khai thác và chẩn đoán kỹ thuật ô tô | | 4 | |
4 | Động lực học xe chuyên dùng | | 3 | |
5 | Điều khiển chuyển động ô tô | | 4 | |
6 | Hệ thống truyền lực trên ô tô | | 3 | |
7 | Công nghệ khung vỏ | | 4 | |
8 | Công nghệ ô tô và sự phát triển | | 3 | |
9 | Tiêu chuẩn quy chuẩn áp dụng trong ô tô | | 3 | |
B | CNKT Cơ khí Máy xây dựng | | | |
3.1 | Các học phần bắt buộc | 6 | | |
1 | Cơ điện tử trên Máy xây dựng | 3 | | |
2 | Quản lý chất lượng trong khai thác MXD | 3 | | |
3.2 | Các học phần tự chọn (Chọn 3 trong 9 học phần) | 6 | | |
1 | Động lực học hệ thống truyền động thủy lực | | 3 | |
2 | Máy và thiết bị thi công tiên tiến | | 4 | |
3 | Chẩn đoán kỹ thuật Máy xây dựng nâng cao | | 3 | |
4 | Rung và ồn trên máy xây dựng | | 4 | |
5 | Máy và thiết bị xếp dỡ trong hệ thống logistic | | 3 | |
6 | Thang máy, thang cuốn | | 4 | |
7 | Động lực học máy nâng chuyển | | 3 | |
8 | Thử nghiệm Máy xây dựng | | 3 | |
9 | Tối ưu hóa công tác sửa chữa Máy xây dựng | | 3 | |
IV | THỰC TẬP VÀ ĐỀ ÁN TỐT NGHIỆP | 17 | | 17 |
A | CNKT Ô tô | 8 | | |
1 | Chuyên đề Thực tập chẩn đoán, bảo dưỡng nâng cao | 4 | | |
2 | Chuyên đề Thực tập thử nghiệm và kiểm định nâng cao | 4 | | |
3 | Đề án tốt nghiệp | 9 | | |
B | CNKT Cơ khí Máy xây dựng | 8 | | |
1 | Chuyên đề Thực tập chẩn đoán, bảo dưỡng và sữa chữa Máy xây dựng | 4 | | |
2 | Chuyên đề Thực tập thử ghiệm và kiểm định Máy xây dựng | 4 | | |
3 | Đề án tốt nghiệp | 9 | | |
| TỔNG CỘNG | 38 | 22 | 60 |