Chương trình đào tạo thạc sĩ Ngành tổ chức và quản lý vận tải
- Mục tiêu đào tạo
Trong bối cảnh kinh tế hội nhập và toàn cầu hóa, nhu cầu tuyển dụng các nhà lãnh đạo có chuyên môn về lĩnh vực tổ chức quản lý vận tải, quản lý chuỗi cung ứng và logistics ngày một tăng cao tại công ty lớn ở Việt Nam cũng như khu vực ASEAN.
Ngành Tổ chức và quản lý vận tải cung cấp kiến thức chuyên ngành về tổ chức vận tải đa phương thức, tổ chức quản lý sản xuất kinh doanh vận tải, chiến lược sản xuất kinh doanh vận tải và quản lý chất lượng dịch vụ vận tải. Đồng thời, chương trình đặt mục tiêu đào tạo được những chuyên gia có khả năng quản lý quy trình sản xuất và phân phối hàng hóa, đưa ra chiến lược vận chuyển hàng hóa một cách hiệu quả, tạo ra những giá trị gia tăng làm hài lòng khách hàng của một thương hiệu hay doanh nghiệp.
- Nội dung đào tạo
Theo học ngành Tổ chức và quản lý vận tải, học viên có thể lựa chọn được đào tạo chuyên sâu hơn một trong hai chuyên ngành: Tổ chức và quản lý vận tải, hoặc Logistics và quản lý chuỗi cung ứng. Nội dung đào tạo hai chuyên ngành chủ yếu khác biệt ở các học phần chuyên ngành.
Chuyên ngành Tổ chức và quản lý vận tải cung cấp những kiến thức về tổ chức vận tải, công nghệ vận tải, quy hoạch và quản lý giao thông đô thị, phân tích các hoạt động kinh tế trong doanh nghiệp vận tải giúp học viên có thể thực hiện tốt vai trò quản lý sau khi tốt nghiệp.
Thông qua chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, học viên sẽ có được nền tảng vững chắc trong lĩnh vực cung ứng và hậu cần, vận tải và giao nhận bao gồm giám sát quy trình, vận chuyển, phân phối, thiết kế và quản lý chuỗi cung ứng cũng như phát triển các kỹ năng cần thiết khác để tiến xa trong ngành.
- Thời gian đào tạo
- Hình thức đào tạo tập trung: thời gian đào tạo là 2 năm;
- Hình thức đào tạo không tập trung: thời gian đào tạo là 2,5 năm (nhưng tổng thời gian tập trung để hoàn thành chương trình không được vượt quá 2 năm).
- Điều kiện văn bằng
- Đối với học viên đã tốt nghiệp đại học chuyên ngành đúng, chuyên ngành phù hợp với chuyên ngành đăng ký dự thi đào tạo trình độ thạc sĩ không phải học bổ sung kiến thức trước khi thi tuyển;
- Đối với học viên đã tốt nghiệp đại học chuyên ngành gần với chuyên ngành đăng ký dự thi đào tạo trình độ thạc sĩ phải học bổ sung kiến thức trước khi thi tuyển.
- Điều kiện tốt nghiệp
- Hoàn thành chương trình đào tạo với điểm trung bình chung các học phần đạt từ 5.5 trở lên (theo thang điểm 10) hoặc điểm C trở lên (theo thang điểm chữ) trong thời gian quy định;
- Bảo vệ luận văn đạt điểm từ 5,5/10 trở lên;
- Đạt được yêu cầu về trình độ ngoại ngữ theo quy định tại Điểm b, Khoản 2, Điều 27 của Quy chế đào tạo trình độ thạc sỹ ban hành kèm theo Thông tư số 15/2014/TT-BGDĐT ngày 15/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Chấp hành đúng các quy chế, qui định do Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Giao thông vận tải và Đại học Công nghệ Giao thông vận tải đã ban hành
- Chương trình học
Số
TT |
Mã học phần | Tên học phần | Số TC | Học kỳ | |||
I | II | III | IV | ||||
I | Các học phần chung | 6 | |||||
1 | KTTH501 | Triết học | 4 | 4 | |||
2 | XĐTA502 | Tiếng Anh | 2 | 2 | |||
II | Các học phần cơ sở ngành | 21 | |||||
3 | TQKN503 | Kinh tế học nâng cao | 3 | 3 | |||
4 | TQQN504 | Quản lý nhà nước về kinh tế | 3 | 3 | |||
5 | TQPD505 | Phân tích và dự báo kinh tế | 3 | 3 | |||
6 | TQLH506 | Lý thuyết hệ thống | 3 | 3 | |||
7 | Tự chọn 1 | 3 | 3 | ||||
8 | Tự chọn 2 | 3 | 3 | ||||
9 | Tự chọn 3 | 3 | 3 | ||||
III | Các học phần chuyên ngành | 21 | |||||
10 | TQTV515 | Tổ chức vận tải đa phương thức | 3 | 3 | |||
11 | TQTQ516 | Tổ chức quản lý sản xuất kinh doanh vận tải | 3 | 3 | |||
12 | TQCL517 | Chiến lược sản xuất kinh doanh vận tải | 3 | 3 | |||
13 | TQQC518 | Quản lý chất lượng dịch vụ vận tải | 3 | 3 | |||
Các học phần tự chọn của chuyên ngành Tổ chức và quản lý vận tải (chọn 9/18 tín chỉ) | |||||||
TQVB519 | Tổ chức vận tải qua biên giới | 3 | |||||
TQQG520 | Quản lý giao thông đô thị | 3 | |||||
TQCV521 | Công nghệ vận tải | 3 | |||||
TQHG522 | Hệ thống giao thông thông minh | ||||||
TQQH523 | Quy hoạch GTVT | ||||||
TQPT524 | Phân tích hoạt động kinh tế trong doanh nghiệp dịch vụ | ||||||
Các học phần tự chọn của chuyên ngành Logistics và vận tải đa phương thức (chọn 9/18 tín chỉ) | |||||||
TQVN525 | Vận tải, giao nhận và bảo hiểm trong ngoại thương | 3 | |||||
TQLO526 | Logistics toàn cầu và chuỗi cung ứng | 3 | |||||
TQIN527 | Incoterms | 3 | |||||
TQHG522 | Hệ thống giao thông thông minh | ||||||
TQQH523 | Quy hoạch GTVT | ||||||
TQPT524 | Phân tích hoạt động kinh tế trong doanh nghiệp dịch vụ | ||||||
IV | Luận văn tốt nghiệp | 12 | 12 | ||||
Tổng cộng | 60 | 17 | 16 | 15 | 12 |